Kênh Riêng Quốc Tế IPLC

I. GIỚI THIỆU DỊCH VỤ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC

Dịch vụ Thuê kênh riêng quốc tế IPLC cung cấp kết nối quốc tế trực tiếp, dùng riêng theo phương thức điểm tới điểm trên hệ thống mạng cáp quang biển và đất liền với độ an toàn và tính bảo mật cao. Dịch vụ thuê kênh riêng quốc tế phù hợp cho các doanh nghiệp và tổ chức quốc tế cần các kết nối dùng riêng, an toàn và tin cậy.

  • Kênh thuê riêng quốc tế truyền thống cung cấp kết nối giữa các văn phòng của Quý khách ở Việt Nam và ở nước ngoài.
  • Kênh quá giang cung cấp các kênh truyền dẫn qua lãnh thổ Việt Nam kết nối giữa:
  1. Trạm cập bờ của các hệ thống cáp biển SMW3, AAG, APG tại Việt Nam hoặc tại các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới với các trạm kết nối đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
  2. Các trạm kết nối đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
  • Kênh biên giới cung cấp kênh truyền dẫn kết nối cáp đất liền từ điểm kết cuối kênh của khách hàng đặt tại Việt Nam đến trạm kết nối kênh đặt tại biên giới của Việt Nam với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia.
  • Dung lượng cáp biển cung cấp kết nối dung lượng lớn giữa các trạm cáp quốc tế trên các hệ thống cáp quang biển mà VNPT-I tham gia đầu tư, khai thác như SMW3, AAG, APG.
  • Dịch vụ IP Transit dựa trên mạng IP hiện đại, tốc độ cao cung cấp các kết nối Internet chất lượng cao cho các ISP trong và ngoài nước.

II. LỢI ÍCH DỊCH VỤ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC:

  • Kết nối dùng riêng điểm - điểm đảm bảo thời gian thực, tính an toàn và bảo mật cao
  • Đa dạng kết nối mạng, độ dự phòng và khả năng khôi phục cao
  • Giá cạnh tranh cho mỗi cam kết mức dịch vụ, linh hoạt các gói cước và điều khoản hợp đồng
  • Cung cấp dịch vụ theo cơ chế một cửa (OSS): một đầu mối đặt hàng, thanh toán cước và xử lý sự cố
  • Giải pháp tổng thể, cam kết hỗ trợ ngay từ giai đoạn đặt hàng đến thiết lập mạng, vận hành và bảo dưỡng
  • Cung cấp dịch vụ toàn cầu


III. ĐẶC ĐIỂM DỊCH VỤ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ IPLC:

  • Đáp ứng các tốc độ từ nx64Kbps, T1/E1, DS-3 tới STM-64
  • Hỗ trợ các loại giao diện vật lý và giao thức
  • Hỗ trợ các ứng dụng IP và có khả năng kết nối các mạng WAN, LAN
  • Đáp ứng đa dạng các dịch vụ thoại, fax, truyền số liệu, hình ảnh...
  • Linh hoạt các mức cam kết chất lượng dịch vụ (SLA/SLG)


IV. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ KÊNH THUÊ RIÊNG QUỐC TẾ IPLC:

CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH RIÊNG QUỐC TẾ QUA CÁP BIỂN

 
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  

I. Từ Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng đi

1. Cước đấu nối hoà mạng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/lần/kênh

Đến 02Mbps Trên 02Mbps đến dưới 34Mbps Từ 34Mbps đến 155Mbps Trên 155Mbps
10.000 25.000 36.500 63.000

 

 

2. Cước thuê tháng:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ Vùng 1
Hong Kong, Singapore
  Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps 11.283 14.668 16.925
256 Kbps 15.472 20.114 23.208
384 Kbps 17.630 22.918 26.444
512 Kbps 19.787 25.723 29.681
768 Kbps 25.260 32.837 37.889
1.024 Kbps 30.732 39.952 46.098
1.152 Kbps 31.532 40.992 47.298
1.536 Kbps 33.933 44.113 50.900
2 Mbps 34.921 45.397 52.382
34 Mbps 230.699 299.909 346.049
45 Mbps 258.382 335.897 387.573
155 Mbps 477.123 620.260 715.685
622 Mbps 954.246 - -
2,5 Gbps 1.793.982 - -
10 Gbps 4.484.955 - -

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ Vùng 2
Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaisia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan
  Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps 12.234 15.904 18.35
256 Kbps 16.777 21.810 25.166
384 Kbps 19.117 24.851 28.675
512 Kbps 21.456 27.893 32.184
768 Kbps 27.390 35.607 41.085
1.024 Kbps 33.324 43.321 49.986
1.152 Kbps 34.192 44.449 51.288
1.536 Kbps 36.795 47.834 55.193
2 Mbps 37.866 49.226 56.799
34 Mbps 250.155 325.202 375.233
45 Mbps 280.174 364.226 420.261
155 Mbps 517.362 672.571 776.043
622 Mbps 1.034.724 - -
2,5 Gbps 1.945.281 - -
10 Gbps 4.863.203 - -

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ Vùng 3
Các nước, vùng lãnh thổ còn lại
  Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps 15.237 19.808 22.856
256 Kbps 20.880 27.144 31.320
384 Kbps 23.794 30.932 35.690
512 Kbps 26.707 34.719 40.061
768 Kbps 34.100 44.330 51.150
1.024 Kbps 41.493 53.941 62.240
1.152 Kbps 42.577 55.350 63.865
1.536 Kbps 45.828 59.576 68.742
2 Mbps 47.148 61.292 70.722
34 Mbps 312.651 406.446 468.977
45 Mbps 351.729 457.248 527.594
155 Mbps 652.835 848.686 979.253
622 Mbps 1.305.670 - -
2,5 Gbps 2.454.658 - -
10 Gbps 6.136.645 - -

 

 

II. Từ các tỉnh, thành phố còn lại

1. Cước đấu nối hoà mạng:

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/lần/kênh

Đến 02Mbps Trên 02Mbps đến dưới 34Mbps Từ 34Mbps đến 155Mbps Trên 155Mbps
10.000 25.000 36.500 63.000

 

 

2. Cước thuê tháng:
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ Vùng 1
Hong Kong, Singapore
  Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps 11.283 14.668 16.925
256 Kbps 15.472 20.114 23.208
384 Kbps 17.630 22.918 26.444
512 Kbps 19.787 25.723 29.681
768 Kbps 25.260 32.837 37.889
1.024 Kbps 30.732 39.952 46.098
1.152 Kbps 31.532 40.992 47.298
1.536 Kbps 33.933 44.113 50.900
2 Mbps 34.921 45.397 52.382
34 Mbps 230.699 299.909 346.049
45 Mbps 258.382 335.897 387.573
155 Mbps 477.123 620.260 715.685
622 Mbps 954.246 - -
2,5 Gbps 1.793.982 - -
10 Gbps 4.484.955 - -

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ Vùng 2
Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaisia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan
  Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps 12.234 15.904 18.35
256 Kbps 16.777 21.810 25.166
384 Kbps 19.117 24.851 28.675
512 Kbps 21.456 27.893 32.184
768 Kbps 27.390 35.607 41.085
1.024 Kbps 33.324 43.321 49.986
1.152 Kbps 34.192 44.449 51.288
1.536 Kbps 36.795 47.834 55.193
2 Mbps 37.866 49.226 56.799
34 Mbps 250.155 325.202 375.233
45 Mbps 280.174 364.226 420.261
155 Mbps 517.362 672.571 776.043
622 Mbps 1.034.724 - -
2,5 Gbps 1.945.281 - -
10 Gbps 4.863.203 - -

 

Đơn vị tính: 1.000 VNĐ/nửa kênh/tháng

Tốc độ Vùng 3
Các nước, vùng lãnh thổ còn lại
  Không khôi phục Có khôi phục Có dự phòng
128 Kbps 15.237 19.808 22.856
256 Kbps 20.880 27.144 31.320
384 Kbps 23.794 30.932 35.690
512 Kbps 26.707 34.719 40.061
768 Kbps 34.100 44.330 51.150
1.024 Kbps 41.493 53.941 62.240
1.152 Kbps 42.577 55.350 63.865
1.536 Kbps 45.828 59.576 68.742
2 Mbps 47.148 61.292 70.722
34 Mbps 312.651 406.446 468.977
45 Mbps 351.729 457.248 527.594
155 Mbps 652.835 848.686 979.253
622 Mbps 1.305.670 - -
2,5 Gbps 2.454.658 - -
10 Gbps 6.136.645 - -

 

III. Ghi chú

  • Mức cước nêu trên bao gồm nửa kênh phân đoạn quốc tế, kênh phân đoạn nội hạt và liên tỉnh (nếu có).
  • Kênh có dự phòng: 1+1.